Stt |
Tên học phần
(Subject) |
Tính chất
(Characteristic) |
Số tín chỉ
(Credits) |
Bắt buộc
(Compulsory) |
Tự chọn
(Optional) |
|
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
45 |
1 |
Triết học Mác - Lênin |
x |
|
3 |
2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
x |
|
2 |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
x |
|
2 |
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
x |
|
2 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
x |
|
2 |
6 |
Ngoại ngữ |
x |
|
16 |
7 |
Kinh tế vi mô |
x |
|
3 |
8 |
Kinh tế vĩ mô |
x |
|
3 |
9 |
Toán dành cho kinh tế và quản trị |
x |
|
3 |
10 |
Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh |
x |
|
3 |
11 |
Luật kinh doanh |
x |
|
3 |
12 |
Nguyên lý kế toán |
x |
|
3 |
II |
Kỹ năng mềm |
x |
|
2 |
III |
Khởi sự kinh doanh |
x |
|
1 |
IV |
Kiến thức công nghệ thông tin |
|
|
|
13 |
ERP (HRM) |
x |
|
2 |
V |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
Kiến thức ngành |
|
|
39 |
14 |
Quản trị học |
x |
|
3 |
15 |
Kế toán quản trị |
x |
|
3 |
16 |
Quản trị điều hành |
x |
|
3 |
17 |
Quản trị nguồn nhân lực |
x |
|
3 |
18 |
Tài chính cho nhà Quản trị |
x |
|
3 |
19 |
Quản trị Marketing |
x |
|
3 |
20 |
Hành vi tổ chức |
x |
|
3 |
21 |
Quản trị chất lượng |
x |
|
3 |
22 |
Phương pháp nghiên cứu trong quản trị |
x |
|
3 |
23 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
x |
|
3 |
24 |
Thẩm định dự án |
x |
|
3 |
25 |
Quản trị chiến lược |
x |
|
3 |
26 |
Phân tích định lượng trong quản trị |
x |
|
3 |
|
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
17 |
27 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp |
x |
|
3 |
28 |
Quản trị sự thay đổi |
x |
|
3 |
29 |
Triển khai chiến lược |
x |
|
3 |
30 |
Lập kế hoạch kinh doanh |
x |
|
3 |
31 |
Lãnh đạo |
x |
|
3 |
32 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
x |
|
2 |
|
Các học phần tự chọn: chọn 1 trong 4 nhóm |
|
|
9 |
33 |
Tư duy thiết kế trong kinh doanh |
|
Quản trị gia:
Chọn 3 trong 5: 3x3=9 |
9 |
34 |
Đạo đức kinh doanh |
|
35 |
Giao tiếp kinh doanh |
|
36 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) |
|
37 |
Đàm phán trong quản trị |
|
38 |
Quản trị dự án |
|
Quản trị gia điều hành sản xuất/dịch vụ: Chọn 3 trong 6: 3x3=9 |
9 |
39 |
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) |
|
40 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
|
41 |
Quản trị chất lượng dịch vụ |
|
42 |
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh (BPR) |
|
43 |
Hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean) |
|
44 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
|
Khởi nghiệp Chọn 3 trong 5: 3x3=9 |
9 |
45 |
Tài chính khởi nghiệp |
|
46 |
Quản trị sáng tạo và đổi mới |
|
47 |
Quản trị khởi nghiệp |
|
48 |
Marketing khởi nghiệp |
|
49 |
Tuyển dụng và đào tạo |
|
Quản trị gia quản trị nguồn nhân lực: Chọn 3 trong 5: 3x3=9 |
9 |
50 |
Đánh giá thực hiện công việc |
|
51 |
Quản trị thù lao lao động |
|
52 |
Quản trị mối quan hệ lao động |
|
53 |
Luật lao động |
|
V |
Thực tập và tốt nghiệp |
|
|
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
125 |